Mô tả sản phẩm
Đây là loại sơn chống cháy 1 thành phần acrylic gốc nước. Được chứng nhận bởi cơ quan độc lập cho khả năng
bảo vệ chống cháy cho cấu trúc sắt thép trong môi trường cháy bởi vật liệu cellulos. Có thể dùng làm lớp trung
gian và lớp phủ hoàn thiện trong môi trường khí quyển Phù hợp thi công trên các lớp sơn chống rỉ đã được phê
duyệt cho bề mặt sắt thép.
Phê chuẩn & chứng chỉ
Sản phẩm này góp điểm vào hồ sơ lấy chứng chỉ Tiêu chuẩn Công trình Xanh. Xin tham khảo mục Tiêu chuẩn
Công trình Xanh.
BS 476, phần 20/21: Certifire CF 5243
Dầm bản bụng khoét lổ RT1356
Được kiểm tra và đánh giá theo EN 13381-8 Được đánh giá cho cột rỗng đổ bê tông theo EN13381-6
Sản phẩm được chứng nhận CE với Hồ sơ đánh giá kỹ thuật ETA-22/0351
Độ bền và tính hữu dụng: Z2, Z1, Y (EAD 350402-00-1106)
Phản ứng với lửa cháy: Cấp B-s1, d0 (EN 13501-1)
ASTM E84: Class A
Được kiểm tra và đánh giá theo GB14907:2018
Được FM duyệt
Màu sắc
trắng
Mục đích sử dụng
Được thiết kế đặc biệt để làm một hệ thống chống cháy hoạt hóa cho cấu trúc sắt thép. Được thiết kế để bảo vệ
chống cháy lên tới 180 phút cho nhiều chủng loại kết cấu dầm I, cột I và tiết diện hình rỗng. Được kiểm nghiệm
chống cháy và phê chuẩn theo tiêu chuẩn BS 476 phần 20/21.
Phù hợp cho kết cấu sắt thép trong môi trường trong nhà. Xin liên hệ với Văn phòng Jotun nước sở tại để có
thông tin chi tiết về qui trình kỹ thuật sơn.
Những chứng chỉ và phê chuẩn khác có thể được cung cấp khi có yêu cầu.
Thông số sản phẩm
| Đặc tính | Thử nghiệm/ Tiêu chuẩn | Mô tả |
| Thể tích chất rắn | ISO 3233 | 69 ± 3 % |
| Điểm chớp nháy | ISO 3679 Method 1 | 101 °C |
| Tỷ trọng | Tính toán | 1.4 kg/l |
| Region | Quy định | Thử nghiệm/ Tiêu chuẩn | VOC giá trị |
| US | CARB(SCM)2020 / SCAQMD rule 1113 | Đã tính toán | 66 g/l |
| Hong Kong | Air Pollution Control (VOC) Regulation | Đã tính toán | 66 g/l |
| EU | European Paint Directive 2004/42/CE | Đã tính toán | 43 g/l |
| EU IED | Industrial Emission Directive 2010/75/EU | Đã tính toán | 43 g/l |
| Korea | Korea Clean Air Conservation Act | Đã tính toán | 66 g/l |
| China | GB 30981-2020 Limit of harmful substances of industrial protective coatings |
GB/T 23986-2009 10.4 | 0 g/l |
Những giá trị trên là những giá trị tiêu biểu cho những sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy, nó có thể thay đổi
tùy theo màu sắc.
Phần trăm thể tích chất rắn được đo lường theo tiêu chuẩn ISO 3233 và Phương pháp hướng dẫn ASFP-BCF.
Chiều dày mỗi lớp
Dãy thông số kỹ thuật tiêu chuẩn đề nghị
| Chiều dày khô | 210 – 690 μm |
| Chiều dày ướt | 300 – 1000 μm |
Tất cả kết cấu phải được sơn đúng chiều dày để đạt được thời gian chống cháy yêu cầu. Xin tham khảo Bảng tính
toán chiều dày chỉ định. Xin liên hệ với Jotun để được hướng dẫn thêm.
Lưu ý: Chiều dày màng sơn chỉ đạt được cho 1 lần sơn khi thi công bằng máy phun sơn.
Chiều dày màng sơn khô cho phép tối đa (chứng nhận BS & EN)
Nếu giá trị độ dày đo được vượt quá những giá trị này, phải làm giảm chiều dày xuống dưới mức tối đa cho phép
đối với một số hướng hoặc biên dạng nhất định.
Xà, dầm I/H, 3 mặt chống cháy: 5011 μm
Xà, dầm I/H, 4 mặt chống cháy: 5011 μm
Cột I/H, 4 mặt chống cháy: 7408 μm
Xà, dầm thép hộp chữ nhật, 3 & 4 mặt chống cháy: 3286 μm
Chuẩn bị bề mặt
Tham khảo Hướng dẫn thi công (AG) cho những thông tin bổ xung
Bảng tóm tắt cho công tác chuẩn bị bề mặt
| Chuẩn bị bể mặt | ||
| Bề mặt | Tối thiểu | Đề nghị |
| Bề mặt sơn | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại |
Thi công
Phương pháp thi công
Sản phẩm có thể được thi công bằng
| Dạng phun | Sử dụng máy phun sơn yếm khí (airless spray). |
| Cọ/chổi sơn: | Đề nghị dùng làm lớp sơn dặm (Stripe coat) và các khu vực nhỏ, cần lưu ý để đạt được chiều dày màng sơn khô thiết kế. |
Để nhận tư vấn chi tiết về giải pháp sơn sàn công nghiệp phù hợp với công trình của bạn, vui lòng liên hệ: